Ngay khi bản cập nhật CLMHT 12.10 vừa được ra mắt đã mang đến một loạt các thay đổi về sức chống chịu của tất cả các tướng trong game cũng như sức mạnh của các chức năng hồi màu, tạo lá chắn và phục hồi. Hãy cùng guideojeux.com tìm hiểu ngay về những cập nhật mới nhất của CLMHT 12.10 trong bài viết dưới đây.

Cập nhật giữa bản cân bằng Aram & Arurf – 28/5/2022

Tăng sức mạnh tướng Aram

  • Aurelion Sol: -5% sát thương gánh chịu ⇒ +5% sát thương gây ra, -5% sát thương gánh chịu
  • Fizz: -5% sát thương gánh chịu ⇒ +5% sát thương gây ra, -5% sát thương gánh chịu
  • Master Yi: -3% sát thương gánh chịu ⇒ +5% sát thương gây ra, -3% sát thương gánh chịu
  • Shaco: + 5% sát thương gánh chịu ⇒ +5% sát thương gây ra (giống như ở sr sát thương gánh chịu)
  • Sona: -15% sát thương gây ra, +15% sát thương gánh chịu, -40% hồi máu, -40% lá chắn ⇒ -5% sát thương gây ra, +10% sát thương gánh chịu, -40% hồi máu, -40% lá chắn
  • Soraka: -20% hồi máu ⇒ giống như ở SR
  • Vi: -5% sát thương gánh chịu ⇒ +5% sát thương gây ra, -5% sát thương gánh chịu
  • Zilean: Giống như ở SR ⇒ +5% sát thương gây ra
Các tường thường dùng chơi chế độ Aram
Các tường thường dùng chơi chế độ Aram

Giảm sức mạnh tướng Aram

  • Aphelion: Giống như ở SR ⇒ -5% sát thương gây ra
  • Illaoi: -5% sát thương gánh chịu ⇒ -5% sát thương gây ra, +5% sát thương gánh chịu
  • Kha’zix: +10% sát thương gây ra, -15% sát thương gánh chịu ⇒ +10% sát thương gây ra, -10% sát thương gánh chịu
  • Olaf: +5% sát thương gây ra, -5% sát thương gánh chịu, +20% hồi máu ⇒ -5% sát thương gây ra (giống như ở sr về sát thương gánh chịu & hồi máu)
  • Samira: Giống như ở SR ⇒ -5% sát thương gây ra, +5% sát thương gánh chịu

Tăng sức mạnh tướng Arurf

  • Anivia: +5% sát thương gây ra, -10% sát thương gánh chịu ⇒ +10% sát thương gây ra, -10% sát thương gánh chịu
  • Aurelion Sol: Giống như ở SR ⇒ +5% sát thương gây ra, -5% sát thương gánh chịu (nội tại – trung tâm vũ trụ vẫn chỉnh sửa phù hợp với arurf)
  • Gwen: Giống như ở SR ⇒ +5% sát thương gây ra
  • Rek’sai: +7% sát thương gây ra, -7% sát thương gánh chịu, +20% hồi máu ⇒ +10% sát thương gây ra, -10% sát thương gánh chịu, +20% hồi máu
  • Sion: +10% sát thương gây ra, -8% sát thương gánh chịu, +20% lá chắn ⇒ +10% sát thương gây ra, -10% sát thương gánh chịu, +20% lá chắn
  • Tahm Kench: +15% sát thương gây ra, -15% sát thương gánh chịu ⇒ +15% sát thương gây ra, -15% sát thương gánh chịu, +20% lá chắn
  • Yone: +5% sát thương gây ra, -10% sát thương gánh chịu ⇒ +10% sát thương gây ra, -10% sát thương gánh chịu, +20% lá chắn
Các tướng thường dùng chơi chế độ Arurf
Các tướng thường dùng chơi chế độ Arurf

Giảm sức mạnh tướng Arurf

  • Jax: -10% sát thương gây ra, +15% sát thương gánh chịu ⇒ -15% sát thương gây ra, +15% sát thương gánh chịu
  • Malphite: -5% sát thương gây ra ⇒ -5% sát thương gây ra, +5% sát thương gánh chịu
  • Rumble: Giống như ở SR ⇒ -20% lá chắn
  • Shaco: -10% sát thương gây ra, +10% sát thương gánh chịu ⇒ -15% sát thương gây ra, +10% sát thương gánh chịu
  • Sona: -5% sát thương gây ra, -20% hồi máu ⇒ -5% sát thương gây ra, -20% hồi máu, -20% lá chắn
  • Vi: -5% sát thương gây ra, +5% sát thương gánh chịu ⇒ -5% sát thương gây ra, +5% sát thương gánh chịu, -2% lá chắn
  • Ngộ Không: -10% sát thương gây ra, +10% sát thương gánh chịu ⇒ -15% sát thương gây ra, +10% sát thương gánh chịu
  • Xin Zhao: +10% sát thương gánh chịu ⇒ -5% sát thương gây ra, +10% sát thương gánh chịu
  • Zed: -15% sát thương gây ra, +10% sát thương gánh chịu ⇒ -15% sát thương gây ra, +15% sát thương gánh chịu

Một số tiêu điểm bản cập nhật CLMHT 12.10

Cập nhật chống chịu cơ bản

Tất cả tướng sẽ được tăng khả năng chống chịu cơ bản như sau:

  • Máu cơ bản +70
  • Máu theo cấp +14
  • Giáp theo cấp +1,2
  • Kháng phép theo cấp +0,8
Những thay đổi trong bản cập nhật CLMHT 12.10
Những thay đổi trong bản cập nhật CLMHT 12.10

Hồi máu, lá chắn, phục hồi, và vết thương sâu

  • Hồi Máu: Giảm khoảng 10% đầu trận, và 28% về cuối trận (có chênh lệch giữa các tướng)
  • Lá Chắn: Giảm ~10%
  • Hút máu toàn phần: Giảm ~10%
  • Vết thương sâu: 40% giảm Hồi máu ⇒ 30%
  • Vết thương sâu Cường Hóa: 60% giảm ⇒ 50%

Cân bằng các tướng

Aatrox

E: Hồi máu lên tướng: 20/22,5/25/27,5/30% ⇒ 18/20/22/24/26% of sát thương gây ra

E: Hồi máu lên tướng: 26/32/38/44/50% ⇒ 25/30/35/40/45% of sát thương gây ra

R: Tăng Hồi máu: 30/45/60% ⇒ 25/40/55%

Ahri

  • Nội tại: Hồi máu khi đầy cộng dồn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT) ⇒ 35-95 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT)
  • Nội tại: Hồi máu khi tham gia hạ gục tướng: 80-200 (cấp độ 1-18) (+35% SMPT) ⇒ 75-165 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT)

Akshan

Nội tại: Lá chắn: 40-300 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 40-280 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm)

Alistar

  • Nội tại: Hồi máu bản thân: 25-161 ⇒ 23-142 (cấp độ 1-18) (Lưu Ý: vẫn gấp đôi Hồi máu lên đồng minh)

Annie

E – Lá chắn: 40/90/140/190/240 (+40% SMPT) ⇒ 40/85/130/175/220 (+35% SMPT)

Aphelios

  • Severum – Hồi máu với đòn đánh thường: 3-10% ⇒ 2,5-9% (cấp độ 1-18) sát thương gây ra
  • Severum – Hồi máu với đòn đánh từ kỹ năng; 9-30% ⇒ 8,3-30% (cấp độ 1-18) of sát thương gây ra
  • Severum – Lá chắn phụ trội: Không đổi
  • Severum – Hồi máu khi bắn trúng tướng: 275/400/525 ⇒ 250/350/450 (cấp độ 6/11/16)

Azir

  • E -Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) ⇒ 70/110/150/190/230 (+60% SMPT)

Bard

  • W – Hồi máu tối thiểu: 30/60/90/120/150 (+30% SMPT) ⇒ 25/50/75/100/125 (+30% SMPT)
  • W – Hồi máu tối đa: 60/105/150/195/240 (+60% AP) ⇒ 50/80/110/140/170/200 (+60% SMPT)

Cân bằng trang bị

Giáp Gai

  • Nội tại Vết thương sâu 40% ⇒ 30%

Nội tại – Vết thương sâu (Gây bất động) 60% ⇒ 50%

Áo Choàng Gai

  • Nội tại – Vết thương sâu 40% ⇒ 30%

Lời Nhắc Tử Vong

  • Nội tại – Vết thương sâu 40% ⇒ 30%
  • Nội tại – Vết thương sâu (3 đòn đánh thường) 60% ⇒ 50%

Cưa Xích Hóa Kỹ

  • Nội tại – Vết thương sâu 40% ⇒ 30%
  • Nội tại – Vết thương sâu (Dưới 50% máu) 60% ⇒ 50%

Gươm Đồ Tể

  • Nội tại – Vết thương sâu 40% ⇒ 30%

Quỷ Thư Morello

  • Nội tại – Vết thương sâu 40% ⇒ 30%
  • Nội tại – Vết thương sâu (Dưới 50% máu) U60% ⇒ 50%Bình Thải Hóa Dược
  • Nội tại – Vết thương sâu 40% ⇒ 30%
  • Nội tại – Vết thương sâu khi cường hóa 60% ⇒ 50%

Thay đổi ngọc

Kiểm Soát Điều Kiện

  • Tổng giáp và kháng phép cộng thêm 5% ⇒ 4%

Chinh Phục

  • Hút máu toàn phần: 9% (cận chiến) / 8% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 5% (đánh xa) máu tối đa

Suối Nguồn Sinh Mệnh

  • Hồi máu cho đồng minh khi tấn công lên mục tiêu bị đánh dấu: 5 (+1% máu tối đa của bản thân) ⇒ 5 (+0.9% máu tối đa của bản thân)

Quyền Năng Bất Diệt

  • Hồi máu: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.7% (cận chiến) / 1.02% (đánh xa) máu tối đa
  • Sát thương:% (cận chiến) / 2.4% (đánh xa) ⇒ 3.5% (cận chiến) / 2.1% (đánh xa) máu tối đa

Hộ Vệ

  • Lá chắn: 50-130 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 45-120 (cấp độ 1-18) (+12,5% SMPT) (+8% máu cộng thêm)

Quả Cầu Hư Không

  • – Sát thương phép lá chắn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 35-110 (cấp độ 1-18) (+14%SMCK cộng thêm) (+9% SMPT)

Hồi Máu Vượt Trội

  • Lá chắn tối đa: 10 (+10% máu tối đa) ⇒ 10 (+9% máu tối đa:)

Triệu Hồi Aery

  • Lá chắn: 35-80 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) (+25% SMPT) ⇒ 30-75 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT)

Vị Máu

  • Hồi máu: 18-35 (cấp độ 1-18) (+20% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 16-30 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+8% SMPT)

Đắc Thắng

  • Hồi máu: 12% ⇒ 10% máu đã mất của bản thân

Phép bổ trợ

  • Lá Chắn: Từ 115-455 ⇒ 105-411 (cấp độ 1-18)
  • Hồi Máu: Từ 90-345 ⇒ 80-318 (cấp độ 1-18)
  • Thiêu Đốt: Vết thương sâu 60% ⇒ 50%
  • Trừng Phạt: Hồi máu 90 (+10% máu tối đa) => 80 (+7,5% máu tối đa)

Hệ thống

Rồng Đất

  • Linh hồn Rồng Đất: Từ 200 (+18% SMCK cộng thêm) (+13,5% SMPT) (+13,5% máu cộng thêm) ⇒ 180 (+16% SMCK cộng thêm) (12% SMPT) (+12% máu cộng thêm)

Rồng Nước

  • Rồng nước – Hồi máu: Từ 2,5/5/7,5/10% ⇒ 2/4/6/8% máu đã mất mỗi bùa Rồng Nước
  • – Linh hồn Rồng nước – Hồi máu: Từ 160 (+36% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 130 (+26% SMCK cộng thêm) (+17% SMPT) (+7% máu cộng thêm)

Baron Nashor

  • Sức mạnh công kích : 125 (+8 mỗi phút) ⇒ 150 (+10 mỗi phút)
  • Sức mạnh công kích tối đa: 435 ⇒ 520 (ở 40 phút)
  • Hư không tha hóa – Sát thương phé: 60 (+20% SMCK) ⇒ 70 (+20% SMCK)

Trụ

  • SMCK Trụ ngoài : Từ 152-278 ⇒ 167-391 (phút 0:00-13:30)
  • – SMCK Trụ trong : Từ 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)
  • – SMCK trụ nhà lính : Từ 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)
  • – SMCK nhà chính : Từ 150-285 ⇒ 165-405 (phút 0:00-13:30)

Hệ thống kiểm soát về hành vi và cạnh tranh

Biến về vinh danh

Hiệu ứng biến về vinh danh chỉ xuất hiện khi người chơi đáp ứng được các điều kiện sau:

  • Người chơi đạt Vinh Danh 5
  • Người chơi đạt Vinh Danh 3 trở lên và được một đồng đội Vinh Danh trong trận đấu trước đó.
  • Người chơi đạt Vinh Danh 3 trở lên và được hai đồng đội Vinh Danh trong trận đấu trước đó.

Trái tim thách đấu

Hiệu ứng thách đấu cũng đã được cập nhật trong bản cập nhật CLMHT 12.10, nếu người chơi mở được cả hiệu ứng Biến Về Vinh Danh và Trái Tim Thách Đầu thì hiệu ứng Thách Đấu sẽ được ưu tiên hơn.

Chặn lời mời kết bạn

Người chơi hoàn toàn có thể chặn được lời mời kết bạn trong thẻ bạn bè. Với cách này bạn không còn lo bị spam khi chơi game.

Trên đây là bản cập nhật CLMHT 12.10 mới nhất hiện nay, hy vọng với những chia sẻ này sẽ update ngay cho các tướng nhé để gia tăng sức mạnh trong các trận đấu. Và đừng quên thường xuyên theo dõi các bài viết trên guideojeux.com để biết thêm những thông tin hấp dẫn của game Liên Minh Huyền Thoại nhé.

By admin2